Tôn thép Sáng Chinh kính gửi đến quý khách báo giá thép vằn Việt Nhật xây dựng ngày hôm nay

Tôn thép Sáng Chinh kính gửi đến quý khách báo giá thép vằn Việt Nhật xây dựng ngày hôm nay. Chi phí mua hàng sẽ không ổn định, vì tùy thuộc vào số lượng cụ thể, tác động của thị trường, khoảng cách giao hàng,…
Tại khu vực các tỉnh Miền Nam, công ty chúng tôi luôn mở rộng dịch vụ cung cấp thép vằn Việt Nhật đến tận nơi. Công tác bốc xếp an toàn, nguồn vật tư áp dụng xây dựng mang đến hiệu quả lớn. Tất cả những yêu cầu của khách hàng sẽ được giải đáp thông qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
MỤC LỤC
Tôn thép Sáng Chinh kính gửi đến quý khách báo giá thép vằn Việt Nhật xây dựng ngày hôm nay
Bảng báo giá thép Việt Nhật hôm nay mới nhất, giá bán lẻ ấn định theo nhà sản xuất. Độc quyền phân phối sản phẩm bởi Tôn thép Sáng Chinh, chất lượng thép tốt & đạt mọi yêu cầu về mặt thông số. Qúy khách có thể thỏa thuận nếu là đơn hàng lớn
Hotline:0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ghi chú về đơn hàng:
+ Yêu cầu tối thiểu của mỗi đơn hàng phải đạt là 5 tấn
+ Mỗi loại thép cuộn/ vằn xây dựng điều sẽ có chứng nhận rõ ràng, đầy đủ mác thép. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất
+ Có thể báo giá sẽ thay đổi thông qua từng thời điểm nhất định
Diện tích kho bãi chứa rộng lớn nên đặt hàng không giới hạn số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Bên cạnh đó, Tôn thép Sáng Chinh còn sẽ cập nhật giá thép của các hãng khác.
Những thông tin mà bạn cần biết về thép Việt Nhật
Logo thép Việt Nhật
Sản phẩm này có logo là hình hoa mai. Logo được in sẽ nổi hẳn lên trên thân thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Thông số về đường kính, mác thép rõ ràng, không nhòe. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m.
Thép Việt Nhật có mấy loại?
Đây là thương hiệu sắt thép dân dụng mà ai cũng biết. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được tồn tại dưới 2 dạng chính sau đây.
a/ Thép gân vằn Việt Nhật:
Hay còn gọi là thép cốt bê tông. Các đường vân in hiện trên bề mặt với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Thép này có độ cứng vô cùng vượt trội. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.
Sản phẩm thông thường sẽ có màu xanh xám. Thép có độ cứng lớn. Do đó có khả năng chịu lực tác động cũng cao.
d/ Thép cuộn Việt Nhật
Dạng thép này được bo tròn thành cuộn và có đường kính khoảng 1 -1,5m.
Ưu điểm lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng khá lớn. Thường được tính bằng đơn vị tấn cho mỗi cuộn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.
Đại lý tại TPHCM chuyên cấp phối thép Việt Nhật giá rẻ, hàng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
– Mục đích của chúng tôi là mở rộng quy mô giao hàng đến khắp các tỉnh Phía Nam. Làm việc trực tiếp & liên kết nhanh với nhiều nhà máy sắt thép lớn trong/ ngoài nước, nên chất lượng luôn phải đúng với cam kết. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Điều chỉnh giá bán tốt nhất thị trường
– Tư vấn viên sẽ thường xuyên làm rõ mọi thắc mắc của bạn. Hướng dẫn các thao tác đặt hàng nhanh thông qua đường dây nóng
– Bất kể bạn liên hệ ở khung giờ nào, chúng tôi điều có mặt. Mỗi ngày, báo giá sẽ cập nhật các thông tin về thép Việt Nhật mới nhất, tham khảo thêm: tonthepsangchinh.vn