Thép ống P219x4.78mm, 5.16mm, 6.35mm, 7.11mm, vận chuyển tận chân công trình. Rất nhiều những dự án xây dựng trên địa bàn các tỉnh Miền Nam điều ưu tiên sử dụng thép ống P219. Khi quý khách liên hệ trực tiếp đến Tôn thép Sáng Chinh thông qua hotline, bạn sẽ nhận được dịch vụ tư vấn trọn gói: tư vấn – khảo sát công trình – tính toán số lượng vật liệu sử dụng thích hợp- báo giá và vận chuyển

Đường dây nóng 24/7: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.

bao-gia-thep-ong-sang-chinh

Tại sao phải sử dụng thép ống P219x4.78mm, 5.16mm, 6.35mm, 7.11mm?

Với nhiều đặc tính nổi bật thì có thể thấy rằng, thép ống P219 đã và đang chiếm giữ một vị trí vô cùng quan trọng đối với ngành công nghiệp xây dựng. Hãy điểm qua những ưu điểm nổi bật như sau:

Đối với các chi tiết máy cần có yêu cầu về độ tải trọng lớn thì sử dụng thép ống P219 là rất thích hợp. Ưu điểm nổi trội như sự va đập cao nên thép ống P219 thường được sử dụng trong việc cấu tạo nên các chi tiết chịu nặng như bánh răng, trục động cơ, đinh ốc, bulong, … Bên cạnh đó, chúng còn được sử dụng thường xuyên trong ngành chế tạo ra các động cơ của xe ô tô, xe máy, và các chi tiết khác

Thép ống P219 cũng rất phù hợp để làm thép chế tạo khuôn mẫu như khuôn ép nhựa, khuôn ép trấu hoặc những linh kiện điện tử thay thế cần yêu cầu về độ bền cao

– Không chỉ thế, sản phẩm này cũng có vai trò vô cùng quan trọng trong việc sử dụng để làm bulong neo cho trạm thu phát sóng viễn thông, khả năng kéo tốt trong bất kì điều kiện môi trường nào

– Thép ống P219 còn được dùng để vận hành trong máy ép của nhà máy. Hay trục cán và bánh răng trong hệ thống của nhà máy cán thép

Thép ống P219x4.78mm, 5.16mm, 6.35mm, 7.11mm, vận chuyển tận chân công trình

Công ty Tôn thép Sáng Chinh cập nhật các tin tức liên quan đến thép ống P219 mới nhất trong ngày hôm nay. Báo giá theo số lượng đặt hàng & khung giờ giao hàng tùy theo yêu cầu của bạn, gọi cho chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P21.2 P26.65 P33.5 P42.2 P48.1 P59.9 P75.6
Đường kinh danh nghĩa (DN) 15 20 25 32 40 50 65
Đường kính quốc tế (inch) 1/2 3/4 1 1-1/4 1-1/2 2 2-1/2
Số lượng
( Cây ,bó)
168 113 80 61 52 37 27
1.6 139,200 177,900 226,800 288,600 330,000    
1.9 164,400 208,800 266,700 340,200 390,000 489,000  
2.1 178,200 231,000 292,800 374,100 429,000 539,100 685,500
2.3 193,050 248,580 321,600 406,800 467,700 588,300  
2.5         509,400 664,740 511,200
2.6 217,800 280,800 356,580 457,200     842,400
2.7              
2.9     394,110 506,100 581,400 734,400 941,100
3.2     432,000 558,000 642,600 805,830 1,027,800
3.6         711,300   1,157,400
4.0         783,000   1,272,000
4.5           1,114,200 1,420,200
4.8              
5.0              
5.2              
5.4              
5.6              
6.4              
6.6              
7.1              
7.9              
8.7              
9.5              
10.3              
11.0              
12.7              
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P88.3 P113.5 P141.3 P168.3 P219.1 P273.1 P323.8
Đường kinh danh nghĩa (DN) 80 100 125 150 200 250 300
Đường kính quốc tế (inch) 3 4 5 6 8 10 12
Số lượng
( Cây ,bó)
24 16 16 10 7 3 3
1.6              
1.9              
2.1 804,000            
2.3 878,400            
2.5 952,200 1,231,800          
2.6              
2.7   1,328,700          
2.9 1,104,900 1,424,400          
3.2 1,209,600 1,577,400          
3.6 1,354,200 1,755,000          
4.0 1,506,600 1,945,200 2,413,800   3,783,000    
4.5   2,196,000     3,468,600    
4.8     2,896,200 3,468,600 4,548,000 5,691,600  
5.0 1,854,000            
5.2     3,120,000 3,738,000 4,899,000 6,134,400 7,299,000
5.4   2,610,000          
5.6     3,349,800 4,015,800 5,270,400 6,600,600 7,853,400
6.4     3,804,000 4,564,800 5,995,800 7,515,000 8,947,800
6.6     3,918,600        
7.1       5,086,800 6,535,800 8,368,200 10,035,000
7.9       5,637,600 7,423,200 9,181,800 11,104,200
8.7       6,190,200 8,161,200 10,252,800 12,222,000
9.5       6,710,400 8,856,000 10,852,200 13,280,400
10.3         9,554,400   14,346,000
11.0       7,660,800 10,274,400 12,936,600 15,447,600
12.7         11,635,200 14,673,600 17,537,400
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Tôn thép Sáng Chinh với nhiều chiết khấu ưu đãi cao

Thép ống P219 xây dựng sẽ được chúng tôi kê khai các giấy tờ chứng nhận sản phẩm chính hãng, hóa đơn chứng từ rõ ràng sau khi xuất kho giao hàng. Qúy khách sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam và các chi nhánh khác trên toàn quốc

Đặt mua thép ống P219 với số lượng không giới hạn. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Nhu cầu sắt thép mà Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel cung cấp đến các công trình hiện nay là không đủ. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nước có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng