🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Sáng Chinh Steel báo giá thép ống P26.65, P33.5, P42.2 năm 2022. Với nguồn vật liệu dồi dào trong kho, công ty sẵn sàng cung cấp và vận chuyển đến tận nơi theo yêu cầu của khách hàng. Kèm theo đó là hóa đơn đỏ, giấy tờ xác nhận sản phẩm chính hãng

Trong công tác xây dựng dân dụng hay lĩnh vực chế tạo cơ khí, thép ống P26.65, P33.5, P42.2 luôn là sản phẩm được ưu tiên sử dụng nhiều nhất. Do độ bền của sản phẩm rất cao, chống mối mọt, gỉ sét, không cong vênh,.. Thông qua vài bước là bạn có thể đặt được hàng

bang-bao-gia-ong-thep-ton-thep-sang-chinh

Ưu điểm nổi bật của thép ống P26.65, P33.5, P42.2 là gì?

– Độ bền: Thép ống P26.65, P33.5, P42.2 xây dựng có khả năng chống chịu lực tốt, độ cứng cao. Cấu trúc rỗng, sản xuất với khối lượng phù hợp cho từng hạng mục thi công. Riêng về thép ống mạ kẽm, do được bao phủ lớp kẽm bên ngoài nên có khả năng chống ô xi hóa cực tốt, chống gỉ sét. Chống chọi lại thời tiết khắc nghiệt nhất

Công trình vững chãi, kèm theo thời hạn sử dụng lâu dài

– Chống ăn mòn: Những loại thép ống P26.65, P33.5, P42.2 mạ kẽm kháng ô xi hóa tốt nên được sử dụng nhiều ở những nơi ngập mặn, ven sông, đất bị nhiễm phèn,.. mà không sợ tuổi thọ của thép giảm

– Lắp đặt dễ dàng: Công tác thi công lắp đặt cũng khá dễ dàng vì sản phẩm có cấu trúc rỗng. Tính bền cao nên sẽ rất tiết kiệm chi phí bảo trì sau này, đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn

Sáng Chinh Steel báo giá thép ống P26.65, P33.5, P42.2 năm 2022

Tình hình báo giá thép ống P26.65, P33.5, P42.2 được công ty TNHH Sáng Chinh cập nhật liên tục. Giá cạnh tranh với thị trường

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P21.2 P26.65 P33.5 P42.2 P48.1 P59.9 P75.6
Đường kinh danh nghĩa (DN) 15 20 25 32 40 50 65
Đường kính quốc tế (inch) 1/2 3/4 1 1-1/4 1-1/2 2 2-1/2
Số lượng
( Cây ,bó)
168 113 80 61 52 37 27
1.6 139,200 177,900 226,800 288,600 330,000    
1.9 164,400 208,800 266,700 340,200 390,000 489,000  
2.1 178,200 231,000 292,800 374,100 429,000 539,100 685,500
2.3 193,050 248,580 321,600 406,800 467,700 588,300  
2.5         509,400 664,740 511,200
2.6 217,800 280,800 356,580 457,200     842,400
2.7              
2.9     394,110 506,100 581,400 734,400 941,100
3.2     432,000 558,000 642,600 805,830 1,027,800
3.6         711,300   1,157,400
4.0         783,000   1,272,000
4.5           1,114,200 1,420,200
4.8              
5.0              
5.2              
5.4              
5.6              
6.4              
6.6              
7.1              
7.9              
8.7              
9.5              
10.3              
11.0              
12.7              
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P88.3 P113.5 P141.3 P168.3 P219.1 P273.1 P323.8
Đường kinh danh nghĩa (DN) 80 100 125 150 200 250 300
Đường kính quốc tế (inch) 3 4 5 6 8 10 12
Số lượng
( Cây ,bó)
24 16 16 10 7 3 3
1.6              
1.9              
2.1 804,000            
2.3 878,400            
2.5 952,200 1,231,800          
2.6              
2.7   1,328,700          
2.9 1,104,900 1,424,400          
3.2 1,209,600 1,577,400          
3.6 1,354,200 1,755,000          
4.0 1,506,600 1,945,200 2,413,800   3,783,000    
4.5   2,196,000     3,468,600    
4.8     2,896,200 3,468,600 4,548,000 5,691,600  
5.0 1,854,000            
5.2     3,120,000 3,738,000 4,899,000 6,134,400 7,299,000
5.4   2,610,000          
5.6     3,349,800 4,015,800 5,270,400 6,600,600 7,853,400
6.4     3,804,000 4,564,800 5,995,800 7,515,000 8,947,800
6.6     3,918,600        
7.1       5,086,800 6,535,800 8,368,200 10,035,000
7.9       5,637,600 7,423,200 9,181,800 11,104,200
8.7       6,190,200 8,161,200 10,252,800 12,222,000
9.5       6,710,400 8,856,000 10,852,200 13,280,400
10.3         9,554,400   14,346,000
11.0       7,660,800 10,274,400 12,936,600 15,447,600
12.7         11,635,200 14,673,600 17,537,400
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Xin quý vị lưu ý:

  • Sản phẩm thép ống P26.65, P33.5, P42.2 mạ kẽm/ đen/ mạ kẽm nhúng nóng mà Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi phân phối đều bảo hành tốt nhất, chính hãng, giá tốt
  • Qúy vị chỉ thanh toán sau khi đã kiểm tra đầy đủ cụ thể về số lượng
  • Sáng Chinh Steel có sự trang bị các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng vật tư mà khách hàng mong muốn

Những tiêu chuẩn của thép ống P26.65, P33.5, P42.2 xây dựng trong sản xuất?

Thép ống P26.65, P33.5, P42.2 được hiểu là thép ống được đúc kết thành khối liền mạch, sản phẩm được ra đời sau quá trình ép phôi thép sau khi luyện kim.

Muốn sản phẩm có chất lượng cao thì phải đạt các tiêu chuẩn sau đây:

– Sản phẩm đạt yêu cầu phải đạt các tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..

– Chiều dài biểu thị: 6m, 12m

– Sản phẩm được sản xuất hay nhập khẩu từ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,..

Cam kết dịch vụ với mức báo giá ống thép P26.65, P33.5, P42.2 hợp lý tại Tôn thép Sáng Chinh

– Khách hàng sẽ nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình 24/7 . Luôn cập nhật những thông tin mới nhất về tình hình giá vật liệu trên thị trường.

– Chúng tôi có bố trí đội ngũ xe tải thích hợp tùy thuộc vào khối lượng giao hàng. Định vị GPs nhanh chóng để nguồn hàng hóa đến công trình đang xây dựng một cách ngắn nhất

– Sở hữu diện tích bãi kho rộng lớn nên số lượng khách hàng đặt mua thép ống P26.65, P33.5, P42.2 không giới hạn về số lượng. Nhu cầu tư vấn được hỗ trợ trực tuyến 24/24h. Website tham khảo nhanh: tonthepsangchinh.vn