Giá thép Hòa Phát hôm nay, hãy liên hệ đến đường dây nóng để chúng tôi giải đáp tất tần tật mọi thắc mắc của bạn. Sản phẩm này được ứng dụng cực kì rộng rãi trong nhiều hạng mục thi công lớn nhỏ

Thép Hòa Phát được thị trường hiện nay dành nhiều sự quan tâm. Công ty Sáng Chinh sẽ triển khai những chính sách giao hàng cụ thể & an toàn nhất, gọi ngay qua số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

bang-gia-sat-xay-dung-ton-thep-sang-chinh

Báo giá thép xây dựng Hòa Phát giá ưu đãi

Sự tăng giảm liên tục mỗi ngày về chi phí mua vật tư là điều dễ hiểu khi mà thị trường luôn có những thay đổi không ngừng. Tuy nhiên, đến với Sáng Chinh Steel thì người tiêu dùng hoàn toàn có thể an tâm tuyệt đối

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Công ty Sáng Chinh cung cấp báo giá vật liệu xây dựng khác chính hãng

Giá thép xây dựng Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Giá thép xây dựng Việt Đức

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT ĐỨC
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,300
P12 9.98          19,200
P14 13.57          19,200
P16 17.74          19,200
P18 22.45          19,200
P20 27.71          19,200
CB400/CB500
P10 6.93          19,300
P12 9.98          19,200
P14 13.57          19,200
P16 17.74          19,200
P18 22.45          19,200
P20 27.71          19,200
P22 33.52          19,200
P25 43.52          19,200
P28 Liên hệ          Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Giá thép xây dựng Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Giá thép xây dựng Việt Nhật

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Nhanh chóng đặt hàng thông qua vài bước cơ bản:

  • Mọi yêu cầu mà quý vị gửi cho chúng tôi sẽ được giải đáp trực tiếp thông qua email : thepsangchinh@gmail.com. Hoặc gọi tới đường dây: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
  • Các điều khoản mà hai bên nên bàn bạc kĩ như: số lượng đặt hàng, giá thành, ưu đãi, thời gian nhận hàng, khoảng cách vận chuyển,..>> Ký hợp đồng cung cấp
  • Sau khi ký hợp đồng,dựa vào đó chúng tôi sẽ bố trí để giao hàng đúng như cam kết. Đề nghị quý khách chuẩn bị sân bãi, đường để xe vào thuận tiện.Cũng như người nhận hàng tại địa điểm đã thống nhất.
  • Qúy khách kiểm hàng. Nếu không còn thắc mắc, xin tiến hành thành toán như trong hợp đồng

Những cách tốt nhất để bảo quản thép Hòa Phát

– Cách bảo quản: Cần phải để sản phẩm thép cây/ thép cuộn Hòa Phát ở nơi khô ráo & thông thoáng, nền móng cứng. Không được để sản phẩm thời gian lâu ngoài công trường, tránh tiếp xúc các khu vực có hóa chất vì dễ làm mòn thép. Cũng như đẩy nhanh tốc độ ô xy hóa

– Đối với dạng thép cuộn Hòa Phát thì chú ý:

Để uốn theo các quy định phù hợp, cần chú ý đến mác thép và đường kính của nó

Mác thép càng cao thì đường kính uốn sẽ càng lớn

 Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn.

Nếu uốn thép với đường kính nhỏ hơn quy định sẽ dễ gây hiện tượng nứt gãy