Bảng báo giá cát đá xây dựng tháng 11 năm 2020 – VLXD Mạnh Cường Phát

Bảng báo giá cát đá xây dựng tháng 11 năm 2020 – VLXD Mạnh Cường Phát. Hoạt động với quy mô trên toàn diện rộng. Mạnh Cường Phát là địa chỉ uy tín và tin cậy cho mọi khách hàng đang có nhu cầu về VLXD
Giá cả VLXD nói chung sẽ có sự thay đổi phụ thuộc vào nhu cầu thiết yếu của thị trường. Do đó, để nắm vững bảng giá hơn, hãy theo dõi trang website của chúng tôi để nhận được bảng báo giá cát xây dựng được cập nhật liên tục và điều đặn trong tháng 11 năm 2020
MỤC LỤC
Dịch vụ cung cấp vật liệu cát đá và bảng giá các VLXD khác tại Mạnh Cường Phát vào tháng 11 năm 2020
Dịch vụ cung cấp cát đá xây dựng được Mạnh Cường Phát mở rộng hoạt động rộng khắp tại TPHCM. Và song song đó, gồm các tỉnh ngoại thành như: Tây Ninh, Long An, Bình Dương,Đồng Nai
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
77.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
111.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
153.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
195.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
254.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
320.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
388.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
510.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/K |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng được cập nhật liên tục trong 24h:
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 |
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
65.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
146.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
241.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
304.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
382.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
500.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Nguồn gốc của cát đá xây dựng
Ra đời và được hình thành trong tự nhiên, là nguyên liệu có thể trộn chung với xi măng để thi công công trình dân dụng. Đá xây dựng với nhiều kiểu dáng và các kích thước riêng khác nhau. Bạn có thể dựa vào hiện trạng công trình hiện tại mà chọn lựa loại đá có kích thước phù hợp
Bảng báo giá đá xây dựng tại Mạnh Cường Phát luôn làm hài lòng mọi quý khách. Khi mà cập nhật bảng giá luôn chi tiết và dựa vào đó, quý khách có thể nắm vững các thông tin về sản phẩm hơn
Đại lý vật liệu xây dựng Mạnh Cường Phát – Địa chỉ đáng tin cậy cho mọi công trình
-Chúng tôi luôn đi đầu trong chất lượng của từng sản phẩm. Đúng quy trình và kế hoạch đã đưa ra
Tại mỗi địa bàn khác nhau, chúng tôi đã được phân phối hàng hóa một cách đầy đủ. Và không bao giờ ở trong tình trạng thiếu hàng khi quý khách có nhu cầu
– Luôn luôn hỗ trợ lẫn nhau giữa các chi nhánh trong địa bàn
Chất lượng công trình tạo giúp Mạnh Cường Phát đã giúp tạo dựng thương hiệu riêng cho chính mình
Một vài lưu ý khi cập nhật bảng giá vật liệu Mạnh Cường Phát
Sự dao động về giá cả của mỗi vật liệu xây dựng sẽ tùy từng thời điểm. Do đó, chủ thầu xây dựng cần xem xét kĩ lưỡng để có thể quyết định đúng đắn
Theo đó, chúng tôi tung ra thị trường hiện nay với rất nhiều mẫu mã sản phẩm khác nhau. Do đó, từng mỗi hạng mục sản phẩm, chúng tôi sẽ có những bảng giá chi tiết
Việc này không chỉ giúp bạn tiết kiệm được khá nhiều chi phí mà còn tìm được sản phẩm ưng ý, chất lượng, chính hãng từ nhà sản xuất.
Xem thêm
- Bảng báo giá đá 0x4 đen
- Bảng báo giá đá 0x4 xanh
- Giá xi măng xây dựng
- Giá sắt thép xây dựng
- Lắp đặt mạng internet Fpt tại Tphcm
- Mái hiên di động
- Mái kéo
- Mái che